Tính thanh khoản là gì?
Tính thanh khoản là khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt nhanh chóng mà không làm mất nhiều giá trị. Trong tài chính, tính thanh khoản phản ánh mức độ dễ dàng khi mua bán tài sản trên thị trường.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 流动性 (liú dòng xìng) (Danh từ)
流動性 |
| English: | Liquidity |
Ví dụ tiếng Trung với từ 流动性
现金是最具流动性的资产。
Tiền mặt là tài sản có tính thanh khoản cao nhất.
Cash is the most liquid asset.
Từ vựng liên quan
- Tài sản: 资产 (zī chǎn)
- Tiền mặt: 现金 (xiàn jīn)
- Thị trường: 市场 (shì chǎng)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
500 từ chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng tiếng Trung
Đặc điểm của tính thanh khoản
Tính thanh khoản cao giúp nhà đầu tư dễ dàng mua bán tài sản mà không bị trượt giá mạnh. Ngược lại, tài sản có tính thanh khoản thấp thường khó chuyển đổi thành tiền nhanh chóng và có thể mất giá khi giao dịch.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Download 4 mẫu giấy kẻ ô tập viết chữ Hán
Ứng dụng thực tế
Tính_thanh_khoản là yếu tố quan trọng khi lựa chọn đầu tư. Nhà đầu tư thường ưu tiên các tài sản có tính_thanh_khoản cao như tiền mặt, chứng khoán niêm yết, thay vì bất động sản hay tài sản ít được giao dịch.
Truy thu bảo hiểm tiếng Trung là gì?
Lệnh chuyển tiền tiếng Trung là gì?
