Vật liệu xây dựng nhẹ tiếng Trung là gì?

Vật liệu xây dựng nhẹ là gì?

Vật liệu xây dựng nhẹ là những loại vật liệu có trọng lượng thấp hơn so với vật liệu truyền thống, nhưng vẫn đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ. Chúng thường được sử dụng để giảm tải trọng công trình, tiết kiệm chi phí và tăng hiệu quả thi công.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Vật liệu xây dựng nhẹ tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 轻质建材 (qīng zhì jiàn cái) (Danh từ)

輕質建材

English: Lightweight Building Materials

Ví dụ tiếng Trung với từ 轻质建材

轻质建材可以减少建筑物的重量。
Vật liệu xây dựng nhẹ có thể giảm trọng lượng của công trình.
Lightweight building materials can reduce the weight of buildings.

Từ vựng liên quan

  • Bê tông khí chưng áp: 蒸压加气混凝土 (zhēng yā jiā qì hùn níng tǔ)
  • Vật liệu cách nhiệt: 保温材料 (bǎo wēn cái liào)
  • Tường nhẹ: 轻质墙体 (qīng zhì qiáng tǐ)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ vựng ngành in tiếng Trung

Đặc điểm của vật liệu xây dựng nhẹ

Vật liệu xây dựng nhẹ có ưu điểm như trọng lượng nhỏ, dễ vận chuyển, thi công nhanh, khả năng cách âm – cách nhiệt tốt, thân thiện với môi trường và phù hợp cho nhiều loại công trình hiện đại.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Dịch Hợp đồng tiếng Trung DỄ hay KHÓ?

Ứng dụng thực tế

Vật liệu xây dựng nhẹ được ứng dụng trong xây dựng nhà ở, cao ốc, nhà máy, và các công trình dân dụng khác, giúp giảm chi phí nền móng và nâng cao hiệu quả sử dụng.

 

Để lại một bình luận