Xe trợ lực điện là gì?
Xe trợ lực điện là loại phương tiện được trang bị mô-tơ điện để hỗ trợ người điều khiển khi di chuyển, giúp giảm sức lao động. Thường gặp ở xe đạp điện, xe lăn điện hoặc hệ thống lái điện trên ô tô hiện đại.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

| Tiếng Trung | 电动助力车 (diàn dòng zhù lì chē) (Danh từ)
電動助力車 |
| English: | Electric assist vehicle |
Ví dụ tiếng Trung với từ 电动助力车
这款电动助力车非常适合老年人使用。
Chiếc xe trợ lực điện này rất phù hợp cho người lớn tuổi sử dụng.
This electric assist vehicle is very suitable for elderly people.
Từ vựng liên quan
- Xe đạp điện tiếng Trung: 电动自行车 (diàn dòng zì xíng chē)
- Xe lăn điện tiếng Trung: 电动轮椅 (diàn dòng lún yǐ)
- Trợ lực lái tiếng Trung: 助力转向 (zhù lì zhuǎn xiàng)
Quay lại Trang chủ và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
TẢI MIỄN PHÍ – Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6
Đặc điểm của xe trợ lực điện
Xe trợ lực điện có thiết kế nhỏ gọn, thân thiện với người dùng. Nhờ hệ thống mô-tơ điện, người điều khiển có thể dễ dàng di chuyển mà không cần tốn nhiều sức. Một số dòng còn có chế độ chuyển đổi giữa đạp tay và chạy điện, rất linh hoạt cho mọi độ tuổi.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Xe trợ lực điện được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày như phương tiện đi học, đi làm hoặc trong bệnh viện với xe lăn điện. Ngoài ra, hệ thống trợ lực điện trong ô tô (EPS) cũng là một dạng áp dụng của công nghệ này, giúp tài xế điều khiển vô lăng nhẹ nhàng và chính xác hơn.
Thuê xe tự lái tiếng Trung là gì?
Tay cầm trên xe bus tiếng Trung là gì?
Xăng không chì tiếng Trung là gì?
