Bảng điểm là gì?
Bảng điểm là tài liệu ghi lại kết quả học tập của học sinh, sinh viên trong một giai đoạn nhất định như học kỳ hoặc năm học. Trong tiếng Trung, “bảng điểm” được gọi là 学习成绩表, thường dùng trong môi trường giáo dục để đánh giá năng lực học tập của người học.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 学习成绩表 (xué xí chéng jì biǎo) (Danh từ) 學習成績表 |
| English: | Transcript / Report Card |
Ví dụ tiếng Trung với từ 学习成绩表
老师把学习成绩表发给了每位学生。
Giáo viên đã phát bảng điểm cho từng học sinh.
The teacher distributed the report cards to each student.
Từ vựng liên quan
- 成绩 (chéng jì) – Thành tích học tập
- 考试 (kǎo shì) – Kỳ thi
- 分数 (fēn shù) – Điểm số
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đặc điểm của bảng điểm
Bảng điểm thường bao gồm họ tên, mã học sinh, danh sách môn học, điểm số và xếp loại. Ở một số trường, bảng điểm điện tử được sử dụng thay cho bản giấy, giúp người học tra cứu và lưu trữ dễ dàng hơn.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Trong lĩnh vực giáo dục, bảng_điểm là căn cứ để xét học bổng, đánh giá học lực, hoặc phục vụ việc xét tuyển và công nhận tốt nghiệp. Các hệ thống giáo dục hiện nay còn cho phép tải bảng_điểm trực tuyến qua cổng thông tin của trường học.
Ngày nghỉ bù tiếng Trung là gì?
Trả lương đầy đủ và đúng hạn tiếng Trung là gì?
