Bỏng ngô tiếng Trung là gì?

Bỏng ngô là gì?

Bỏng ngô là món ăn vặt được làm từ hạt ngô nổ phồng khi rang nóng, thường có vị ngọt hoặc mặn. Đây là món ăn phổ biến tại rạp chiếu phim, hội chợ và các buổi tụ họp gia đình nhờ sự giòn xốp và dễ chế biến.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Download 4 mẫu  giấy kẻ ô tập viết chữ Hán

Bỏng ngô tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 爆米花 (bào mǐ huā) (Danh từ)

* Bắp rang bơ

黃油爆花米

Huángyóu bào huā mǐ

English: Popcorn

Ví dụ tiếng Trung với từ 爆米花

看电影时吃爆米花是一种享受。
Ăn bỏng ngô khi xem phim là một sự thưởng thức.
Eating popcorn while watching movies is a kind of enjoyment.

Từ vựng liên quan

  • Ngô / Bắp tiếng Trung: 玉米 (yù mǐ)
  • Rạp chiếu phim tiếng Trung: 电影院 (diàn yǐng yuàn)
  • Món ăn vặt tiếng Trung: 零食 (líng shí)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

500 từ vựng ngành F&B tiếng Trung

Đặc điểm của bỏng ngô

Bỏng ngô được làm từ giống ngô đặc biệt có khả năng nổ phồng khi gặp nhiệt độ cao. Sau khi nổ, hạt ngô trở nên giòn xốp, dễ ăn và có thể được tẩm thêm đường, muối, caramel hoặc phô mai. Đây là món ăn nhẹ, tiện lợi, thường có hàm lượng chất xơ cao và ít chất béo nếu không thêm quá nhiều phụ gia.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Top 9 loại thực phẩm bảo vệ cho hàm răng – Audio

Ứng dụng thực tế

Bỏng ngô phổ biến tại rạp phim, các buổi xem thể thao, sự kiện ngoài trời và được đóng gói sẵn để bán tại siêu thị. Một số doanh nghiệp còn sản xuất bỏng ngô ăn liền với nhiều hương vị mới như socola, trà xanh, wasabi để thu hút người tiêu dùng trẻ. Đây cũng là món ăn thường thấy trong các gói quà tặng ngày lễ.

Thịt bò Wagyu tiếng Trung là gì?

Thực phẩm hữu cơ tiếng Trung là gì?

Nấu trong thời gian ngắn tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận