Dư chấn tiếng Trung là gì?

Dư chấn là gì?

Dư chấn là những rung động tiếp theo xảy ra sau một trận động đất lớn. Chúng thường có cường độ nhỏ hơn, nhưng vẫn có thể gây thiệt hại, đặc biệt khi các công trình đã bị suy yếu bởi trận động đất chính.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Dư chấn tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 余震 (yú zhèn) (Danh từ)

餘震

English: Aftershock

Ví dụ tiếng Trung với từ 余震

地震過後,還會有多次余震。
Sau trận động đất, vẫn còn nhiều dư chấn.
After the earthquake, there will still be multiple aftershocks.

Từ vựng liên quan

  • Động đất: 地震 (dì zhèn)
  • Rung động: 震動 (zhèn dòng)
  • Cường độ: 強度 (qiáng dù)

Quay lại Trang chủSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành THỦY ĐIỆN tiếng Trung

Đặc điểm của dư chấn

Dư chấn thường xảy ra trong vài ngày, vài tuần hoặc thậm chí vài tháng sau trận động đất chính. Chúng là hệ quả của sự điều chỉnh lại ứng suất trong vỏ Trái Đất. Dù nhỏ hơn chấn chính, dư chấn vẫn tiềm ẩn nguy cơ gây sập đổ các công trình đã hư hại.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

TẢI MIỄN PHÍ –  Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6

Ứng dụng thực tế

Trong nghiên cứu địa chấn học, dư chấn được theo dõi để đánh giá mức độ nguy hiểm sau động đất. Người dân cần cảnh giác vì dư_chấn có thể gây ra thiệt hại bổ sung và nguy hiểm đến tính mạng.

Nứt nẻ môi tiếng Trung là gì?

Hiện tượng xâm nhập mặn tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận