Hạt bí tiếng Trung là gì?

Hạt bí là gì?

Hạt bí là phần hạt của quả bí ngô, thường được sử dụng làm thực phẩm hoặc dược liệu. Hạt có vị béo, chứa nhiều dưỡng chất như kẽm, magiê, chất xơ và chất chống oxy hóa, giúp cải thiện sức khỏe tim mạch, tăng cường miễn dịch và hỗ trợ giấc ngủ.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Hạt bí tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 南瓜子 (nán guā zǐ) (Danh từ)
English: Pumpkin seed

Ví dụ tiếng Trung với từ 南瓜子

南瓜子富含营养,对身体有很多好处。
Hạt bí rất giàu dinh dưỡng và mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe.
Pumpkin seeds are rich in nutrients and offer many health benefits.

Từ vựng liên quan

  • Dinh dưỡng: 营养 (yíng yǎng)
  • Chất chống oxy hóa: 抗氧化物 (kàng yǎng huà wù)
  • Hạt: 种子 (zhǒng zǐ)

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đề HSK4-2 – Xếp cụm từ thành câu-Đề mô phỏng

Đặc điểm của hạt bí

Hạt bí có lớp vỏ cứng màu trắng hoặc xanh nhạt, bên trong là nhân hạt chứa nhiều dầu và dưỡng chất. Hạt_bí thường được rang làm món ăn vặt, hoặc ép lấy dầu dùng trong nấu ăn và chăm sóc sức khỏe.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

500 từ vựng ngành F&B tiếng Trung

Ứng dụng thực tế

Hạt_bí được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực và y học cổ truyền. Trong dinh dưỡng, hạt_bí là nguồn protein và chất béo lành mạnh. Trong y học, hạt_bí giúp hỗ trợ điều trị sỏi thận, phì đại tuyến tiền liệt và cải thiện giấc ngủ.

Khẩu phần tiếng Trung là gì?

Mỡ trừu (trìu) tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận