Hết hiệu lực hợp đồng là gì?
Hết hiệu lực hợp đồng là trạng thái pháp lý khi một hợp đồng không còn ràng buộc về mặt pháp luật nữa do đã hoàn thành nghĩa vụ, hết thời hạn, bị hủy bỏ hoặc bị tuyên vô hiệu. Khi hết hiệu lực, các bên không còn trách nhiệm pháp lý với nội dung hợp đồng trừ khi có thỏa thuận khác.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Hết hiệu lực hợp đồng tiếng Trung là gì?
合同效力终止 / 合同效力終止
Pinyin: Hé tóng xiào lì zhōng zhǐ (Danh từ)
Hiệu lực/ 效力
English: Contract termination / Expiration of contract validity
Ví dụ tiếng Trung với từ 合同效力终止
合同到期后,其效力自动终止,双方不再承担义务。
Sau khi hợp đồng hết hạn, hiệu lực của nó tự động chấm dứt và hai bên không còn nghĩa vụ gì nữa.
Once the contract expires, its validity automatically ends, and both parties are no longer obligated.
Từ vựng liên quan
- Gia hạn hợp đồng tiếng Trung: 合同续签 (Hé tóng xù qiān) (Động từ)
- Hủy hợp đồng tiếng Trung: 合同解除 (Hé tóng jiě chú) (Động từ)
- Vô hiệu hợp đồng tiếng Trung: 合同无效 (Hé tóng wú xiào) (Danh từ)
Quay lại Trang chủ và xem SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
TẢI MIỄN PHÍ – Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6
Đặc điểm và công dụng của từ “hết hiệu lực hợp đồng”
Việc xác định thời điểm và lý do hết hiệu lực của hợp đồng có vai trò quan trọng trong việc giải quyết tranh chấp pháp lý. Cụm từ này thường xuất hiện trong các văn bản pháp luật, hợp đồng kinh doanh và tài liệu pháp lý. Khi một hợp đồng hết hiệu lực, các quyền và nghĩa vụ chấm dứt hoặc chuyển tiếp theo thỏa thuận phụ lục (nếu có).
DOWNLOAD GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CHỮ PHỒN THỂ
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Từ “hết hiệu lực hợp đồng” thường xuất hiện trong lĩnh vực pháp lý, đặc biệt trong các vụ tranh chấp hợp đồng, tư vấn luật doanh nghiệp, soạn thảo hợp đồng, hoặc các quy định liên quan đến thời hạn hiệu lực của thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên.
…có giá trị pháp lý như nhau tiếng Trung là gì?

