Rễ cọc tiếng Trung là gì?

Rễ cọc là gì?

Rễ cọc là loại rễ chính phát triển mạnh, đâm sâu xuống đất, giúp cây đứng vững và hút chất dinh dưỡng từ tầng đất sâu. Đây là dạng rễ phổ biến ở các cây thân gỗ và một số cây thân thảo như đậu phộng, cà rốt, cây bông v.v.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Rễ cọc tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 植根 (zhí gēn) (Danh từ)
English: Taproot

Ví dụ tiếng Trung với từ 植根

胡萝卜的植根非常发达,能够深入地下吸收养分。
Rễ cọc của cây cà rốt phát triển mạnh, có thể đâm sâu xuống đất để hút chất dinh dưỡng.
The taproot of the carrot is well developed and can penetrate deep into the soil to absorb nutrients.

Từ vựng liên quan

  • Rễ chính: 主根 (zhǔ gēn)
  • Rễ phụ: 侧根 (cè gēn)
  • Chất dinh dưỡng: 营养物质 (yíng yǎng wù zhì)

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ

Đặc điểm của rễ cọc

Rễ cọc có một rễ chính to, khỏe, phát triển mạnh theo chiều sâu. Từ rễ chính mọc ra các rễ con nhỏ hơn. Loại rễ này giúp cây đứng vững, chịu hạn tốt và hút nước từ tầng đất sâu. Nhiều cây lương thực và cây công nghiệp có rễ_cọc, ví dụ như cây đậu phộng, cà rốt, cây bông và cây điều.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

1000 từ ngành THỦY ĐIỆN tiếng Trung

Ứng dụng thực tế

Rễ_cọc có vai trò quan trọng trong nông nghiệp và sinh thái. Cây có rễ_cọc thường được trồng ở vùng khô hạn vì khả năng hút nước từ sâu trong đất. Việc hiểu rõ cấu trúc rễ_cọc giúp người nông dân chọn giống cây phù hợp với loại đất và khí hậu.

Rễ chùm tiếng Trung là gì?

Dây đau xương tiếng Trung là gì?


Để lại một bình luận