Tấm cót ép tiếng Trung là gì?

Tấm cót ép là gì?

Tấm cót ép là loại vật liệu được tạo thành từ những nan tre hoặc nứa được chẻ mỏng, đan lại và ép chặt bằng keo hoặc máy ép công nghiệp. Vật liệu này thường được sử dụng trong ngành nội thất, xây dựng và trang trí vì có tính thẩm mỹ cao, thân thiện với môi trường và giá thành hợp lý.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Tấm cót ép tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 竹编板 (zhú biān bǎn) (Danh từ)

竹編板

English: Bamboo woven board

Ví dụ tiếng Trung với từ 竹编板

这种竹编板具有良好的透气性和装饰效果。
Loại tấm cót ép này có khả năng thoáng khí tốt và mang lại hiệu quả trang trí cao.
This bamboo woven board has good air permeability and decorative effect.

Từ vựng liên quan

  • Tre: 竹子 (zhú zi)
  • Vật liệu nội thất: 室内材料 (shì nèi cái liào)
  • Trang trí: 装饰 (zhuāng shì)

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

1000 từ ngành SX NỘI THẤT tiếng Trung

Đặc điểm của tấm cót ép

Tấm cót ép có ưu điểm là nhẹ, dễ thi công, chống ẩm tốt và có thể sơn phủ hoặc dán lớp trang trí tùy ý. Ngoài ra, vật liệu này được ưa chuộng trong sản xuất nội thất xanh nhờ khả năng tái chế và độ bền cao.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Luyện thi HSK4-Đọc hiểu chọn đáp án đúng 1 – Đề mô phỏng

Ứng dụng thực tế

Tấm cót_ép thường được sử dụng làm vách ngăn, trần nhà, tường trang trí, hoặc vật liệu lót nền trong thiết kế nội thất truyền thống và hiện đại. Đây là lựa chọn phổ biến trong các công trình kiến trúc thân thiện môi trường.

Dầu mỡ khoáng tiếng Trung là gì?

Silicon chống thấm tiếng Trung là gì?


Để lại một bình luận