Thuốc ngủ là gì?
“Thuốc ngủ” là loại dược phẩm giúp người dùng dễ đi vào giấc ngủ, kéo dài thời gian ngủ hoặc cải thiện chất lượng giấc ngủ. Tuy nhiên, nếu sử dụng không đúng cách hoặc lạm dụng, thuốc ngủ có thể gây lệ thuộc hoặc ảnh hưởng đến hệ thần kinh.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 安眠药 (ān mián yào) (Danh từ)
安眠藥 |
| English: | Sleeping pills / Sedatives |
Ví dụ tiếng Trung với từ 安眠药
医生建议他不要长期服用安眠药。
Bác sĩ khuyên anh ấy không nên dùng thuốc ngủ trong thời gian dài.
The doctor advised him not to take sleeping pills for a long time.
Từ vựng liên quan
- Giấc ngủ: 睡眠 (shuì mián)
- Mất ngủ: 失眠 (shī mián)
- Thuốc an thần: 镇静药 (zhèn jìng yào)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ
Đặc điểm của cụm từ “安眠药”
“安眠药” là từ phổ biến trong lĩnh vực y học và dược học, chỉ các loại thuốc giúp an thần, hỗ trợ giấc ngủ. Có hai nhóm chính là thuốc gây ngủ nhẹ và thuốc gây ngủ mạnh, thường được kê đơn bởi bác sĩ chuyên khoa thần kinh hoặc tâm thần.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
500 từ ngành THẨM MỸ – MỸ PHẨM tiếng Trung
Ứng dụng thực tế
“安眠药” thường được dùng trong điều trị mất ngủ, rối loạn lo âu, hoặc căng thẳng thần kinh. Tuy nhiên, cần dùng theo chỉ định của bác sĩ để tránh tác dụng phụ như buồn ngủ kéo dài, rối loạn trí nhớ hoặc lệ thuộc thuốc.
Sổ tiêm chủng tiếng Trung là gì?
Bệnh viện đa khoa tiếng Trung là gì?
