Thuế tem tiếng Trung là gì?

Thuế tem là gì?

“Thuế tem” là một loại thuế gián thu được thu trên các giấy tờ, hợp đồng, chứng từ hoặc giao dịch tài chính, nhằm xác nhận giá trị pháp lý của văn bản đó. Người nộp thuế phải dán tem thuế hoặc đóng dấu xác nhận đã nộp để văn bản có hiệu lực.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Thuế tem tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 印花税 (yìn huā shuì) (Danh từ)

Thuế trước bạ

English: Stamp duty / Stamp tax

Ví dụ tiếng Trung với từ 印花税

企业在签订合同时需要缴纳印花税。
Doanh nghiệp cần nộp thuế tem khi ký hợp đồng.
Enterprises are required to pay stamp duty when signing contracts.

Từ vựng liên quan

  • Thuế: 税 (shuì)
  • Hợp đồng: 合同 (hé tóng)
  • Giấy tờ: 文件 (wén jiàn)

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ

Đặc điểm của cụm từ “印花税”

“印花税” là loại thuế tồn tại ở nhiều quốc gia, thường được áp dụng trong lĩnh vực tài chính, bất động sản, hoặc giao dịch thương mại. Ở Trung Quốc và Việt Nam, thuế tem được tính theo tỷ lệ phần trăm giá trị hợp đồng hoặc theo mức cố định tùy loại văn bản.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Luyện thi HSK4-完成句子-1 – Đề mô phỏng

Ứng dụng thực tế

Thuế tem được sử dụng để hợp thức hóa các chứng từ kinh tế như hợp đồng mua bán, giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc giao dịch ngân hàng. Đây là một trong những nguồn thu ngân sách nhỏ nhưng quan trọng, đảm bảo tính pháp lý và minh bạch trong giao dịch.

Thuế tiêu thụ đặc biệt tiếng Trung là gì?

Gang dẻo tiếng Trung là gì?

 

Để lại một bình luận