Tiền gửi cấu trúc là gì?
Tiền gửi cấu trúc là sản phẩm tài chính kết hợp giữa tiền gửi tiết kiệm truyền thống và công cụ đầu tư phái sinh. Người gửi tiền có thể nhận được lãi suất cao hơn tiền gửi thông thường, nhưng lợi nhuận phụ thuộc vào biến động của các yếu tố thị trường như tỷ giá, giá vàng hoặc chỉ số chứng khoán.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 结构性存款 (jié gòu xìng cún kuǎn) (Danh từ)
結構性存款 |
| English: | Structured deposit |
Ví dụ tiếng Trung với từ 结构性存款
结构性存款的收益与汇率或股票指数挂钩。
Lợi tức của tiền gửi cấu trúc được gắn liền với tỷ giá hoặc chỉ số cổ phiếu.
The return of a structured deposit is linked to exchange rates or stock indices.
Từ vựng liên quan
- Tiền gửi: 存款 (cún kuǎn)
- Lãi suất: 利率 (lì lǜ)
- Đầu tư phái sinh: 衍生品投资 (yǎn shēng pǐn tóu zī)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
HSK4 – Xếp cụm từ thành câu 1 – Đề mô phỏng
Đặc điểm của tiền gửi cấu trúc
Tiền gửi cấu trúc thường có kỳ hạn cố định, được chia thành hai phần: một phần tiền gửi cố định để bảo toàn vốn, và một phần đầu tư vào công cụ tài chính phái sinh nhằm tạo lợi nhuận cao hơn. Đây là sản phẩm dành cho khách hàng có kiến thức tài chính cơ bản, chấp nhận rủi ro ở mức vừa phải.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Làm CTV dịch thuật cần chú ý những gì?
Ứng dụng thực tế
“结构性存款” là thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực ngân hàng và tài chính. Sản phẩm này thường được các ngân hàng thương mại giới thiệu cho khách hàng muốn tăng lợi nhuận so với gửi tiết kiệm truyền thống. Tuy nhiên, người tham gia cần đọc kỹ điều kiện hợp đồng và hiểu rõ rủi ro gắn với biến động thị trường.
Nhân dân tệ tiếng Trung là gì?
Bảng lưu chuyển tiền mặt tiếng Trung là gì?
