Chuồng trại là gì?
Chuồng trại là công trình hoặc khu vực được xây dựng để nuôi dưỡng, chăm sóc và bảo vệ vật nuôi như gia súc, gia cầm, hoặc động vật nông nghiệp. Chuồng trại giúp đảm bảo điều kiện sinh sống phù hợp, quản lý vệ sinh, kiểm soát bệnh dịch và tối ưu năng suất chăn nuôi.
Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

| Tiếng Trung | 动物棚 (dòng wù péng) (Danh từ) 動物棚 |
| English: | Animal Shed / Livestock Barn |
Ví dụ tiếng Trung với từ 动物棚
农场工人每天早晨都会清理动物棚,保持环境干净。
Công nhân nông trại dọn dẹp chuồng trại mỗi sáng để giữ môi trường sạch sẽ.
Farm workers clean the animal shed every morning to keep the environment clean.
Từ vựng liên quan
- Gia súc: 家畜 (jiā chù)
- Chăn nuôi: 畜牧业 (xù mù yè)
- Trại gà: 鸡舍 (jī shè)
Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhật và SHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH
Đặc điểm của chuồng trại
Chuồng trại được thiết kế dựa trên đặc tính sinh học của từng loại vật nuôi, đảm bảo thông thoáng, dễ vệ sinh, đủ ánh sáng và nhiệt độ phù hợp. Vật liệu xây dựng thường là gạch, bê tông, tôn hoặc lưới thép, tùy quy mô chăn nuôi. Thiết kế hợp lý giúp hạn chế bệnh dịch và tăng năng suất vật nuôi.
Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!
Ứng dụng thực tế
Chuồng_trại được áp dụng rộng rãi trong ngành chăn nuôi hiện đại, bao gồm trại bò sữa, trại heo, trại gà, và trại vịt. Ngoài việc cung cấp nơi ở cho vật nuôi, chuồng_trại còn hỗ trợ hệ thống quản lý chất thải, nước uống, và kiểm soát nhiệt độ tự động.
Nguồn lợi hải sản tiếng Trung là gì?
Phân hữu cơ tiếng Trung là gì?
