Tầng phèn tiếng Trung là gì?

Tầng phèn là gì?

Tầng phèn (hay còn gọi là thạch phèn) là một loại khoáng vật sulphate của kali và sắt ba hóa với công thức hóa học KFe₃(SO₄)₂(OH)₆. Khoáng vật này thường xuất hiện dưới dạng cứng, có màu vàng nâu đến nâu sẫm, hình thành trong môi trường oxy hoá của các mỏ khoáng hoặc vùng đất có axit sulphat.

Tham khảo MẸO TRA CỨU TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành – CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ

Tầng phèn tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung 黄钾铁矾 (huáng jiǎ tiě fán) (Danh từ)
黃鉀鐵礬
English: Jarosite

Ví dụ tiếng Trung với từ 黄钾铁矾

黄钾铁矾是在金属硫化矿氧化带中生成的一种重要次生矿物。
Tầng phèn là một khoáng vật phụ hình thành trong vùng oxy hoá của khoáng sulphide kim loại.
Jarosite is an important secondary mineral formed in the oxidation zone of metallic sulphide deposits.

Từ vựng liên quan

  • 氧化带: 氧化带 (yǎng huà dài) – vùng oxy hoá
  • 硫化矿: 硫化矿 (liú huà kuàng) – quặng sulphide
  • 次生矿物: 次生矿物 (cì shēng kuàng wù) – khoáng vật thứ sinh

Quay lại Trang chủ tham khảo từ mới cập nhậtSHOP TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

Đặc điểm của tầng phèn

Tầng_phèn có màu vàng nâu đến nâu sẫm, ánh kính hoặc ánh thuỷ tinh, hệ tinh thể thuộc nhóm ba phương (trigonal) hoặc giả khối. Một số thuộc tính: độ cứng khoảng 2.5-3.5, tỉ trọng khoảng 2.9-3.3.

Join group TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG để cập nhật từ mới nhanh nhất nhé!

Ứng dụng thực tế

Tầng_phèn được nghiên cứu trong ngành địa chất và khai khoáng như chỉ báo môi trường oxy hoá của mỏ, cũng có ứng dụng trong xử lý môi trường (ví dụ kết tủa các kim loại nặng trong dung dịch axit) vì tính chất kết tủa của nó.

Đất phù sa tiếng Trung là gì?

Ốc đảo tiếng Trung là gì?

Để lại một bình luận